Anh tìm nỗi nhớ, anh tìm quá khứNhớ lắm kí ức anh và emTrả lại anh yêu การแปล - Anh tìm nỗi nhớ, anh tìm quá khứNhớ lắm kí ức anh và emTrả lại anh yêu ไทย วิธีการพูด

Anh tìm nỗi nhớ, anh tìm quá khứNhớ

Anh tìm nỗi nhớ, anh tìm quá khứ
Nhớ lắm kí ức anh và em
Trả lại anh yêu thương ấy
Xin người hãy về nơi đây
Bàn tay yếu ớt cố níu em ở lại.

Những giọt nước mắt lăn dài trên mi
Cứ thế anh biết phải làm sao
Tình yêu trong em đã mất
Phai dần đi theo gió bay
Còn lại chi nơi đây cô đơn riêng anh.


Em đi xa quá, em đi xa anh quá
Có biết không nơi đây anh vẫn đứng đợi một giấc mơ
Anh chờ đợi một cơn mưa, sẽ xoá sạch giọt nước mắt
Ngồi trong đêm bơ vơ anh thấy đau em có biết không?

[C] Em ơi anh nhớ, em [G] ơi anh rất nhớ
Từng câu [Am] nói ánh mắt của em giờ [Em] này ở nơi đâu
Chắc ai [F] đó sẽ sớm quay lại [G] thôi
Chắc ai [Em] đó sẽ sớm quay về [Am] thôi
Cầm bông [Dm] hoa trên tay nước mắt [G] rơi
Anh nhớ [C] em!

* [C] Anh sẽ mãi nhớ thật [Em] nhiều những thứ thuộc về [Am] em
Trong tim [Dm] này vẫn mãi yêu người, riêng [G] em.
0/5000
จาก: -
เป็น: -
ผลลัพธ์ (ไทย) 1: [สำเนา]
คัดลอก!
อยู่ที่คุณมองหาความคิดถึง ฉันค้นหาอดีตจดจำความทรงจำดีและคุณกลับคุณรักเธอคนโปรดเลยอ่อนแอมือคุณ tryin' การน้ำตาที่สะสมใน miดังนั้น คุณรู้ว่าจะทำรักเด็กได้หายไปค่อย ๆ เลือนหายไป ตามลมลอยสกุลที่คุณเป็นเจ้าของความเหงา ฉันจะเก็บมากเกินไป ฉันไปจากคุณเกินไปรู้ว่าที่คุณยืน เพียงความฝันเขารอฝน เช็ดน้ำตานั่งปวดของคืนคุณรู้สึกกำพร้าต้องรู้[C] เด็กคิดถึงคุณ Oh [G] เขาคิดถึงแต่ละประโยค [Am] ในดวงตาของคุณตอนนี้ [คุณ] ในแน่ใจว่าที่ [F] ที่เร็ว ๆ นี้จะกลับไป [G]ทำให้หนึ่ง [เด็ก] ซึ่งเร็ว ๆ นี้จะกลับไป [Am]ฝ้ายจับ [Dm] ดอกไม้คงน้ำตา [G] ลงผมจำได้ว่า [C] ฉัน* [C] คุณจะตลอดจำ [I] หลายสิ่งเป็นของ [ผม]ในหัวใจ [Dm] ยังคงอยู่ตลอดไปรัก, [G] เด็กเอง
การแปล กรุณารอสักครู่..
ผลลัพธ์ (ไทย) 2:[สำเนา]
คัดลอก!
Anh tìm nỗi nhớ, anh tìm quá khứ
Nhớ lắm kí ức anh và em
Trả lại anh yêu thương ấy
Xin người hãy về nơi đây
Bàn tay yếu ớt cố níu em ở lại.

Những giọt nước mắt lăn dài trên mi
Cứ thế anh biết phải làm sao
Tình yêu trong em đã mất
Phai dần đi theo gió bay
Còn lại chi nơi đây cô đơn riêng anh.


Em đi xa quá, em đi xa anh quá
Có biết không nơi đây anh vẫn đứng đợi một giấc mơ
Anh chờ đợi một cơn mưa, sẽ xoá sạch giọt nước mắt
Ngồi trong đêm bơ vơ anh thấy đau em có biết không?

[C] Em ơi anh nhớ, em [G] ơi anh rất nhớ
Từng câu [Am] nói ánh mắt của em giờ [Em] này ở nơi đâu
Chắc ai [F] đó sẽ sớm quay lại [G] thôi
Chắc ai [Em] đó sẽ sớm quay về [Am] thôi
Cầm bông [Dm] hoa trên tay nước mắt [G] rơi
Anh nhớ [C] em!

* [C] Anh sẽ mãi nhớ thật [Em] nhiều những thứ thuộc về [Am] em
Trong tim [Dm] này vẫn mãi yêu người, riêng [G] em.
การแปล กรุณารอสักครู่..
 
ภาษาอื่น ๆ
การสนับสนุนเครื่องมือแปลภาษา: กรีก, กันนาดา, กาลิเชียน, คลิงออน, คอร์สิกา, คาซัค, คาตาลัน, คินยารวันดา, คีร์กิซ, คุชราต, จอร์เจีย, จีน, จีนดั้งเดิม, ชวา, ชิเชวา, ซามัว, ซีบัวโน, ซุนดา, ซูลู, ญี่ปุ่น, ดัตช์, ตรวจหาภาษา, ตุรกี, ทมิฬ, ทาจิก, ทาทาร์, นอร์เวย์, บอสเนีย, บัลแกเรีย, บาสก์, ปัญจาป, ฝรั่งเศส, พาชตู, ฟริเชียน, ฟินแลนด์, ฟิลิปปินส์, ภาษาอินโดนีเซี, มองโกเลีย, มัลทีส, มาซีโดเนีย, มาราฐี, มาลากาซี, มาลายาลัม, มาเลย์, ม้ง, ยิดดิช, ยูเครน, รัสเซีย, ละติน, ลักเซมเบิร์ก, ลัตเวีย, ลาว, ลิทัวเนีย, สวาฮิลี, สวีเดน, สิงหล, สินธี, สเปน, สโลวัก, สโลวีเนีย, อังกฤษ, อัมฮาริก, อาร์เซอร์ไบจัน, อาร์เมเนีย, อาหรับ, อิกโบ, อิตาลี, อุยกูร์, อุสเบกิสถาน, อูรดู, ฮังการี, ฮัวซา, ฮาวาย, ฮินดี, ฮีบรู, เกลิกสกอต, เกาหลี, เขมร, เคิร์ด, เช็ก, เซอร์เบียน, เซโซโท, เดนมาร์ก, เตลูกู, เติร์กเมน, เนปาล, เบงกอล, เบลารุส, เปอร์เซีย, เมารี, เมียนมา (พม่า), เยอรมัน, เวลส์, เวียดนาม, เอสเปอแรนโต, เอสโทเนีย, เฮติครีโอล, แอฟริกา, แอลเบเนีย, โคซา, โครเอเชีย, โชนา, โซมาลี, โปรตุเกส, โปแลนด์, โยรูบา, โรมาเนีย, โอเดีย (โอริยา), ไทย, ไอซ์แลนด์, ไอร์แลนด์, การแปลภาษา.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: