Thể chế chính trị- Thể chế nhà nước: Hiến pháp Trung Quốc quy định, CH การแปล - Thể chế chính trị- Thể chế nhà nước: Hiến pháp Trung Quốc quy định, CH ไทย วิธีการพูด

Thể chế chính trị- Thể chế nhà nước

Thể chế chính trị
- Thể chế nhà nước: Hiến pháp Trung Quốc quy định, CHND Trung Hoa là nhà nước Xã hội chủ nghĩa của nền chuyên chính nhân dân, do giai cấp công nhân lãnh đạo, lấy liên minh công - nông làm nền tảng; chế độ Xã hội chủ nghĩa là chế độ cơ bản; chuyên chính nhân dân là thể chế của nhà nước.
Cơ cấu Nhà nước bao gồm: Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc (Quốc hội), Chủ tịch nước, Quốc Vụ viện (Chính phủ), Ủy ban Quân sự Trung ương, Tòa án Nhân dân Tối cao và Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao. Ở địa phương: Đại hội Đại biểu Nhân dân (HĐND), Chính quyền và Toà án, Viện Kiểm sát các cấp.
- Đảng cầm quyền: là Đảng Cộng sản Trung Quốc (thành lập 01/7/1921). Tính đến cuối 2013, Đảng Cộng sản Trung Quốc có khoảng 86 triệu Đảng viên. Ban Chấp hành Trung ương khóa 18 gồm 376 Ủy viên (205 chính thức và 171 dự khuyết); Bộ Chính trị gồm 25 người, trong đó có 7 Ủy viên Thường vụ; Ban Bí thư Trung ương Đảng có 7 người.
Ngoài Đảng Cộng sản, Trung Quốc còn có 8 đảng phái khác, đều thừa nhận sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong khuôn khổ “hợp tác đa đảng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản”. Các đảng phái này bao gồm: Hội Cách mạng Dân chủ, Liên minh Dân chủ, Hội Kiến quốc dân chủ, Hội Xúc tiến dân chủ, Đảng Dân chủ công nông, Đảng Chí công, Cửu tam học xã và Đồng minh tự trị dân chủ Đài Loan.
Hội nghị Hiệp thương Chính trị nhân dân toàn quốc (Chính hiệp) là tổ chức chính trị - xã hội rất quan trọng của Trung Quốc. Cơ cấu này có chức năng, vai trò tương tự như Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc của ta.
- Lãnh đạo chủ chốt:
+ Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Nhà nước Trung Quốc: Tập Cận Bình
+ Thủ tướng Quốc Vụ viện nước CHND Trung Hoa: Lý Khắc Cường
+ Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc nước CHND Trung Hoa (Chủ tịch Quốc hội): Trương Đức Giang
+ Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị nhân dân toàn quốc nước CHND Trung Hoa (Chủ tịch Chính hiệp): Du Chính Thanh
+ Bộ trưởng Ngoại giao nước CHND Trung Hoa: Vương Nghị
0/5000
จาก: -
เป็น: -
ผลลัพธ์ (ไทย) 1: [สำเนา]
คัดลอก!
สถาบันการเมือง-สถาบันรัฐ: รัฐธรรมนูญจีนกำหนด รัฐสังคมนิยมของจีนของประชาชนหลักมืออาชีพพื้นหลัง เนื่องจากการทำงานชั้นนำ การเกษตรลีเป็นพื้นฐาน สังคมนิยมโหมดเป็นโหมดพื้นฐาน ประชาชนสถาบันมืออาชีพหลักของรัฐ มีโครงสร้างของรัฐ: สภาประชาชนแห่งชาติรัฐสภา (รัฐสภา), ประธาน สภา แห่งรัฐ (รัฐบาล), คณะ กรรมาธิการทหารกลาง ศาลประชาชนสูงสุด และศาลประชาชน Procuratorate ในท้องถิ่น: สภาผู้แทนราษฎรของประชาชน (ประชาชนสภา), การบริหารและศาล Procurator ระดับ-ฝ่ายปกครอง: พรรคคอมมิวนิสต์จีน (ก่อตั้ง 1 1921 กรกฎาคม) ในตอนท้ายของ 2013 พรรคคอมมิวนิสต์จีนมีสมาชิกพรรคประมาณ 86 ล้านคน ของชั้น 18 ประกอบด้วยกรรมาธิการ 376 (205 อย่างเป็นทางการ และวางแผนไว้ 171); Politburo ประกอบ 25 คน รวมทั้งเจ็ดยืนบริการสมาชิก เลขาธิการพรรคกลางมี 7 คน Ngoài Đảng Cộng sản, Trung Quốc còn có 8 đảng phái khác, đều thừa nhận sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong khuôn khổ “hợp tác đa đảng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản”. Các đảng phái này bao gồm: Hội Cách mạng Dân chủ, Liên minh Dân chủ, Hội Kiến quốc dân chủ, Hội Xúc tiến dân chủ, Đảng Dân chủ công nông, Đảng Chí công, Cửu tam học xã và Đồng minh tự trị dân chủ Đài Loan.Hội nghị Hiệp thương Chính trị nhân dân toàn quốc (Chính hiệp) là tổ chức chính trị - xã hội rất quan trọng của Trung Quốc. Cơ cấu này có chức năng, vai trò tương tự như Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc của ta. - Lãnh đạo chủ chốt: + Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Nhà nước Trung Quốc: Tập Cận Bình + Thủ tướng Quốc Vụ viện nước CHND Trung Hoa: Lý Khắc Cường + Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc nước CHND Trung Hoa (Chủ tịch Quốc hội): Trương Đức Giang + Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị nhân dân toàn quốc nước CHND Trung Hoa (Chủ tịch Chính hiệp): Du Chính Thanh+ Bộ trưởng Ngoại giao nước CHND Trung Hoa: Vương Nghị
การแปล กรุณารอสักครู่..
ผลลัพธ์ (ไทย) 3:[สำเนา]
คัดลอก!
ระบบการเมืองประเทศ : จีน - จัดทำรัฐธรรมนูญรัฐ chnd สาเหตุของระบบสังคมนิยมในจีนของเผด็จการชนชั้นกรรมาชีพและชาวนาที่นำโดยพันธมิตร - บนพื้นฐานของระบบสังคมนิยมเป็นระบบพื้นฐานของการปกครองแบบเผด็จการของประชาชนเป็นระบบการปกครองของประเทศประกอบด้วย : สมัชชาผู้แทนประชาชนแห่งชาติ ( สภาแห่งชาติ ) ประธานสภาแห่งรัฐ ( รัฐบาล ) และคณะกรรมาธิการทหารกลางศาลประชาชนสูงสุดและประชาชน Procuratorate สภาประชาชนในระดับท้องถิ่น : ( H đ nd ) และระดับของรัฐบาลและศาลหรืออัยการซึ่งเป็นพรรครัฐบาลพรรคคอมมิวนิสต์จีน ( วันที่ 1 กรกฏาคมพ.ศ. 2464 ก่อตั้งขึ้น ) : หาถึงปี 2013 พรรคคอมมิวนิสต์จีนมีสมาชิกของคณะกรรมการกลางพรรค 860000 ประมาณ . . . . . . . ( 18 ล็อครวมถึง 376205171 อย่างเป็นทางการและสลับกัน ) ) ) ) ) ) ) รวมถึง 25 ทางการเมืองซึ่งเป็นเจ็ดเป็นเลขาธิการคณะกรรมาธิการกลางพรรคและมีคนเจ็ดพรรคคอมมิวนิสต์จีนและพรรคก็ยอมรับว่าแปดผู้นำของพรรคคอมมิวนิสต์เป็นพรรคที่ใหญ่ที่สุดในโปรแกรมความร่วมมือของผู้นำคอมมิวนิสต์ " ในโอกาสนี้ฝ่ายรวมถึงการปฏิวัติประชาธิปไตยประชาธิปไตยประชาธิปไตยแห่งชาติก่อสร้างสมาคมสมาคมส่งเสริมประชาธิปไตยและพรรคประชาธิปไตยสังคมเก้าสามจือกงและพันธมิตรประชาธิปไตยไต้หวันสภาปรึกษาการเมืองประชาชนแห่งชาติ ( สำนักงาน ) องค์กรทางการเมืองและสังคมเป็นสิ่งที่สำคัญมากในประเทศจีนมีโครงสร้างและการทำงานของบทบาทที่คล้ายกันในคณะกรรมการกลางของมาตุภูมิด้านหน้าภาวะผู้นำเป็นกุญแจสำคัญ :+ เลขาธิการของคณะกรรมการกลางพรรคคอมมิวนิสต์จีนเป็นประธานคณะกรรมการกลางของประเทศสาธารณรัฐประชาชนจีนเป็นประธานคณะกรรมาธิการทหารของคณะกรรมการกลางพรรคคอมมิวนิสต์จีน ( CPC ) และประธานคณะกรรมการกลางของคณะกรรมการกลางการทหารและจีนแห่งชาติ : สีจิ้นผิงน้ำ + Premier ตั้งแต่ chnd : จีน+ ประธานคณะกรรมการประจำสภาประชาชนแห่งชาติจีน chnd ประธานสภาน้ำจาง ) :ประธานของประชาชนทั้งประเทศ + จีน ( CPPCC แห่งชาติเป็นประธานเปิด chnd เอง ) ) ) ) ) ) ) : : : : : : หยูเจิ้งเซิงรัฐมนตรีว่าการกระทรวงการต่างประเทศ chnd + น้ำวังจีน :
การแปล กรุณารอสักครู่..
 
ภาษาอื่น ๆ
การสนับสนุนเครื่องมือแปลภาษา: กรีก, กันนาดา, กาลิเชียน, คลิงออน, คอร์สิกา, คาซัค, คาตาลัน, คินยารวันดา, คีร์กิซ, คุชราต, จอร์เจีย, จีน, จีนดั้งเดิม, ชวา, ชิเชวา, ซามัว, ซีบัวโน, ซุนดา, ซูลู, ญี่ปุ่น, ดัตช์, ตรวจหาภาษา, ตุรกี, ทมิฬ, ทาจิก, ทาทาร์, นอร์เวย์, บอสเนีย, บัลแกเรีย, บาสก์, ปัญจาป, ฝรั่งเศส, พาชตู, ฟริเชียน, ฟินแลนด์, ฟิลิปปินส์, ภาษาอินโดนีเซี, มองโกเลีย, มัลทีส, มาซีโดเนีย, มาราฐี, มาลากาซี, มาลายาลัม, มาเลย์, ม้ง, ยิดดิช, ยูเครน, รัสเซีย, ละติน, ลักเซมเบิร์ก, ลัตเวีย, ลาว, ลิทัวเนีย, สวาฮิลี, สวีเดน, สิงหล, สินธี, สเปน, สโลวัก, สโลวีเนีย, อังกฤษ, อัมฮาริก, อาร์เซอร์ไบจัน, อาร์เมเนีย, อาหรับ, อิกโบ, อิตาลี, อุยกูร์, อุสเบกิสถาน, อูรดู, ฮังการี, ฮัวซา, ฮาวาย, ฮินดี, ฮีบรู, เกลิกสกอต, เกาหลี, เขมร, เคิร์ด, เช็ก, เซอร์เบียน, เซโซโท, เดนมาร์ก, เตลูกู, เติร์กเมน, เนปาล, เบงกอล, เบลารุส, เปอร์เซีย, เมารี, เมียนมา (พม่า), เยอรมัน, เวลส์, เวียดนาม, เอสเปอแรนโต, เอสโทเนีย, เฮติครีโอล, แอฟริกา, แอลเบเนีย, โคซา, โครเอเชีย, โชนา, โซมาลี, โปรตุเกส, โปแลนด์, โยรูบา, โรมาเนีย, โอเดีย (โอริยา), ไทย, ไอซ์แลนด์, ไอร์แลนด์, การแปลภาษา.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: