hiện trưởng- hiện trưởng trường cao đẳng trường đại học giám đốc học v การแปล - hiện trưởng- hiện trưởng trường cao đẳng trường đại học giám đốc học v ไทย วิธีการพูด

hiện trưởng- hiện trưởng trường cao

hiện trưởng
- hiện trưởng trường cao đẳng trường đại học giám đốc học viện đại học (sau đây gọi chung là hiệu trưởng) là người đại diện cho cơ sở giáo dục đại học trước pháp luật chịu trách nhiệm quản lý các họat động của cơ sở giáo dục đại học hiệu trưởng do cơ quan nhà nước có thẩm quyển bổ nhiệm hoặc công nhận
nhiệm lý của hiệu trưởng là 05 hiệu trưởng được bổ nhiệm lại theo nhiệm ký và không quá hai nhiệm ký liên tiếp
- tiêu chuẩn hiệu trưởng:
: có phẩm chất chính trị đạo đức tốt có uy tín về khoa học giáo dục có năng lực quả lý và đã tham gia quản lý cấp khoa phòng của cơ sở giáo dục đại học ít nhất 05 năm
: có chính độ tiến sĩ đối với hiệu trưởng trường đại học giám đốc học viên đại học có trính độ thạc sĩ trở lên đối với hiệu trưởng trường cao đẳng
: có sức khỏe tốt độ tuổi khi bổ nhiệm hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học công lập bảo đảm để tham gia ít nhất một nhiệm kỳ hiệu trưởng
- nhiệm vụ và quyền hạn của hiệu trưởng:
: ban hành quy chế quy định trong cơ sở giáo dục đại học theo nghị quyết của hội đồng trường hội đồng quản trị hội đồng đại học
: quyểt định các thành lập sáp nhập chia tách giải thể các tổ chức của cơ sở giáo dục đại học theo nghị quyết của hội đồng trường hội đồng quản trị hội đồng đại học bổ nhiệm bãi nhiệm và miễn nhiệm các chức danh trưởng phó của cơ sở giáo dục đại học
0/5000
จาก: -
เป็น: -
ผลลัพธ์ (ไทย) 1: [สำเนา]
คัดลอก!
ไม่ให้รัฐมนตรี-หัวปัจจุบันของวิทยาลัยมหาวิทยาลัยวิทยาลัยสถาบันกรรมการ (ซึ่งต่อไปนี้เรียกว่าเงิน) เป็นพนักงานในสถาบันอุดมศึกษาตามกฎหมายรับผิดชอบในการจัดการการดำเนินงานของสถาบันหน่วยงานสำนักงานอธิการบดีมหาวิทยาลัยของรัฐแต่งตั้ง หรือรับรู้แต่งตั้งอธิการบดีห้อง 05 หลักกลับภายใต้พระปรมาภิไธยและมากกว่าสองตัวติดกัน-หลักมาตรฐาน:: การเมืองคุณภาพคุณธรรมชื่อเสียงดีในการศึกษาวิทยาศาสตร์มีผล และเกี่ยวข้องในการให้ห้องคณะของสถาบันมหาวิทยาลัยอย่างน้อย 5 ปี: หลักองศาเอกกับครูใหญ่กรรมการมหาวิทยาลัย ของนักศึกษามหาวิทยาลัย trính ปริญญาโท หรือสูงกว่าสำหรับแบบที่วิทยาลัย: สุขภาพดีอายุเมื่อพักอธิการบดีสถาบันความปลอดภัยสาธารณะมหาวิทยาลัยเข้าร่วมระยะประธาน-หน้าที่และอำนาจของหลัก:คะแนนข้อบังคับที่ระบุไว้ในสถาบันอุดมศึกษาตามมติของคณะกรรมการโรงเรียนสภามหาวิทยาลัย: quyểt การควบรวมกิจการขึ้นละลายแบ่งองค์กรของสถาบันอุดมศึกษาตามมติคณะกรรมการโรงเรียนแต่งตั้ง โดยสภามหาวิทยาลัยภารกิจ และไล่ชื่อรองหัวหน้าของสถาบันอุดมศึกษา
การแปล กรุณารอสักครู่..
ผลลัพธ์ (ไทย) 2:[สำเนา]
คัดลอก!
hiện trưởng
- hiện trưởng trường cao đẳng trường đại học giám đốc học viện đại học (sau đây gọi chung là hiệu trưởng) là người đại diện cho cơ sở giáo dục đại học trước pháp luật chịu trách nhiệm quản lý các họat động của cơ sở giáo dục đại học hiệu trưởng do cơ quan nhà nước có thẩm quyển bổ nhiệm hoặc công nhận
nhiệm lý của hiệu trưởng là 05 hiệu trưởng được bổ nhiệm lại theo nhiệm ký và không quá hai nhiệm ký liên tiếp
- tiêu chuẩn hiệu trưởng:
: có phẩm chất chính trị đạo đức tốt có uy tín về khoa học giáo dục có năng lực quả lý và đã tham gia quản lý cấp khoa phòng của cơ sở giáo dục đại học ít nhất 05 năm
: có chính độ tiến sĩ đối với hiệu trưởng trường đại học giám đốc học viên đại học có trính độ thạc sĩ trở lên đối với hiệu trưởng trường cao đẳng
: có sức khỏe tốt độ tuổi khi bổ nhiệm hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học công lập bảo đảm để tham gia ít nhất một nhiệm kỳ hiệu trưởng
- nhiệm vụ và quyền hạn của hiệu trưởng:
: ban hành quy chế quy định trong cơ sở giáo dục đại học theo nghị quyết của hội đồng trường hội đồng quản trị hội đồng đại học
: quyểt định các thành lập sáp nhập chia tách giải thể các tổ chức của cơ sở giáo dục đại học theo nghị quyết của hội đồng trường hội đồng quản trị hội đồng đại học bổ nhiệm bãi nhiệm và miễn nhiệm các chức danh trưởng phó của cơ sở giáo dục đại học
การแปล กรุณารอสักครู่..
 
ภาษาอื่น ๆ
การสนับสนุนเครื่องมือแปลภาษา: กรีก, กันนาดา, กาลิเชียน, คลิงออน, คอร์สิกา, คาซัค, คาตาลัน, คินยารวันดา, คีร์กิซ, คุชราต, จอร์เจีย, จีน, จีนดั้งเดิม, ชวา, ชิเชวา, ซามัว, ซีบัวโน, ซุนดา, ซูลู, ญี่ปุ่น, ดัตช์, ตรวจหาภาษา, ตุรกี, ทมิฬ, ทาจิก, ทาทาร์, นอร์เวย์, บอสเนีย, บัลแกเรีย, บาสก์, ปัญจาป, ฝรั่งเศส, พาชตู, ฟริเชียน, ฟินแลนด์, ฟิลิปปินส์, ภาษาอินโดนีเซี, มองโกเลีย, มัลทีส, มาซีโดเนีย, มาราฐี, มาลากาซี, มาลายาลัม, มาเลย์, ม้ง, ยิดดิช, ยูเครน, รัสเซีย, ละติน, ลักเซมเบิร์ก, ลัตเวีย, ลาว, ลิทัวเนีย, สวาฮิลี, สวีเดน, สิงหล, สินธี, สเปน, สโลวัก, สโลวีเนีย, อังกฤษ, อัมฮาริก, อาร์เซอร์ไบจัน, อาร์เมเนีย, อาหรับ, อิกโบ, อิตาลี, อุยกูร์, อุสเบกิสถาน, อูรดู, ฮังการี, ฮัวซา, ฮาวาย, ฮินดี, ฮีบรู, เกลิกสกอต, เกาหลี, เขมร, เคิร์ด, เช็ก, เซอร์เบียน, เซโซโท, เดนมาร์ก, เตลูกู, เติร์กเมน, เนปาล, เบงกอล, เบลารุส, เปอร์เซีย, เมารี, เมียนมา (พม่า), เยอรมัน, เวลส์, เวียดนาม, เอสเปอแรนโต, เอสโทเนีย, เฮติครีโอล, แอฟริกา, แอลเบเนีย, โคซา, โครเอเชีย, โชนา, โซมาลี, โปรตุเกส, โปแลนด์, โยรูบา, โรมาเนีย, โอเดีย (โอริยา), ไทย, ไอซ์แลนด์, ไอร์แลนด์, การแปลภาษา.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: